Xe nâng điện Xilin
Xe nâng điện Xilin là sản phẩm đặc trưng của hãng Xilin-Trung Quốc. Các dòng xe nâng điện Xilin đảm bảo tính ổn định, tiếng ồn thấp, hoạt động linh hoạt và thân thiện với môi trường.
Tính năng và ưu điểm xe nâng điện Xilin
– Khoang lái được thiết kế theo tiêu chuẩn SIP, EN-ISO 5353, đảm bảo sự thoải mái và an toàn trong quá trình vận hành.
– Màn hình LCD đa chức năng cho phép hiển thị số giờ hoạt động, tình trạng bình ắc-quy, mã lỗi và hiển thị cảnh báo. Cung cấp nhanh và chính xác tình trạng của xe.
– Khung nâng hạ và trục tay lái với hệ thống đệm giảm xóc với tiếng ồn thấp. Tất cả các bộ gioăng (seal) linh kiện được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật (NOK) với tiêu chuẩn chống rung tiếng ồn thấp
– Phanh tái sinh được thiết kế kết hợp với chân ga, khi nhả chân ga xe sẽ tự động phanh, điều này giúp tăng hiệu năng hoạt động và tăng tuổi thọ của phanh.
– Màn hình LCD số tiên tiến cho phép hiển thị nhanh chóng và chính xác tình trạng của xe.
– Hệ thống cần điều chỉnh hướng di chuyển bằng điện (F/R) chỉ cho phép khởi động khi nằm ở vị trí giữa.
– Hệ thống đệm và cảm biến thông minh cho phép kiểm tra an toàn các van, kiểm soát tốc độ hạ của khung nâng, tránh việc va chạm hàng hóa với khi tiếp đất làm bể vỡ hàng hóa.
– Thép tấm rộng chống trượt, nâng mượt (bước nhỏ) dễ dàng di chuyển ra vào qua cửa kho.
– Cần điều khiển thủy lực được thiết kế gọn tạo không gian rộng lớn cho khoang lái.
– Tay lái có thể điều chỉnh phù hợp tạo sự thoải mái nhất cho người vận hành.
– Ghế ngồi có đai an toàn và cánh tay đỡ.
– Chân thắng ma sát cao không chứa chất a-mi-ăng (là 1 khoáng chất có hại)
– Có gương chiếu hậu và cụm đèn trước và sau.
– Sàn khoang lái có thể tháo gỡ dễ dàng, giảm thời gian bảo trì bảo dưỡng
– Nắp động khoang chứa bình ắc-quy có khóa tự động bằng khí lực dễ dàng bảo trì bảo dưỡng.
– Động cơ nâng nằm dưới sàn khoang lái, dễ dàng cho việc bảo trì bảo dưỡng.
Xe nâng điện Xilin Trung Quốc
Các bộ phận nổi bật trên dòng xe nâng điện Xilin
Thông số kỹ thuật
Model | FB16 | FB20 | FB25 | |
Nhiên liệu | Điện | Điện | Điện | |
Loại vận hành | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | |
Tải nâng | Q(kg) | 1600 | 2000 | 2500 |
Tâm tải trọng | c(mm) | 500 | 500 | 500 |
Độ cao nâng tối đa | h3(mm) | 3000-6000 | 3000-6000 | 3000-6000 |
Khoảng cách từ trục bánh xe đến càng nâng | x(mm) | 395 | 395 | 498 |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | y(mm) | 1380 | 1380 | 1600 |
Tổng khối lượng xe | kg | 3050 | 3280 | 4050 |
Góc ngã khung | Grad | 6°~12° | 6°~12° | 6°~12° |
Độ cao khung ở mức thấp (chưa nâng) | h1(mm) | 2015-2610 | 2040-2654 | |
Độ cao khung tối đa | h4(mm) | 4067-7067 | ||
Độ cao trần khoang lái | h6(mm) | 2015 | 2184 | |
Độ cao ghế ngồi | h7(mm) | 1043 | 1153 | |
Tổng chiều dài xe | l1(mm) | 3205 | 3450 | |
Chiều xe tính đến mặt nạ | l2(mm) | 2135 | 2380 | |
Tổng chiều rộng xe | b1(mm) | 1100 | 1150 | |
Kích thước càng nâng | s/e/l(mm) | 35/100/1070 | 40/120/1070 | 40/130/1070 |
Chiều rộng mặt nạ | b3(mm) | 1088 | 1160 | |
Khoảng cách dưới khung đến mặt đất khi có tải | M1(mm) | 105 | 115 | |
Khoảng cách trục bánh xe đến mặt đất khi có tải | 115 | 135 | ||
Kích thước lối đi khi sử dụng pallet 1000×1200 | Ast(mm) | 3500 | 3750 | |
Kích thước lối đi khi sử dụng pallet 800×1200 | Ast(mm) | 3300 | 3550 | |
Độ rộng góc quay xe | Wa(mm) | 1900 | 2150 | |
Góc quay bánh xe | b13(mm) | 850 | 875 | |
Tốc độ nâng có/không có tải | m/s | 300 | 270 | 260 |
Dung lượng bình ắc-quy | V/Ah | 48/450 | 48/630 | |
Khối lượng bình | Kg | 820 | 1012 | |
Loại động cơ | AC/DC |
Đại lý cung cấp xe nâng Trung Quốc uy tín tại Việt Nam
Chúng tôi cung cấp các dòng xe nâng chạy điện ngồi lái, đứng lái, xe nâng tay điện chính hãng. Các dòng xe nâng điện được bảo hành theo tiêu chuẩn từ nhà cung cấp thịnh hành. Liên hệ: 0987.98.13.15